Từ điển Thiều Chửu
貞 - trinh
① Trinh, chính đính, giữ được tấm lòng chính đính thuỷ chung không ai làm lay động được gọi là trinh, như trung trinh 忠貞, kiên trinh 堅貞, v.v... Đàn bà không thất tiết (không yêu ai, chỉ yêu một chồng) gọi là trinh phụ 貞婦. Con gái chính đính (không theo trai) gọi là trinh nữ 貞女. ||② Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh, như trinh cát 貞吉 chính đính tốt. ||③ Tinh thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貞 - trinh
Xem bói. Bói toán. Ngay thẳng, không dời đổi. Hát nói của Nguyễn Khuyến: » Mảnh gương trăng vằng quyết không nhơ « — Sự trong trắng của con gái. Đoạn trường tân thanh : » Chữ trinh đáng giá nghìn vàng « — Lòng trong sạch ngay thẳng của đàn bà con gái. Đoạn trường tân thanh: » Chữ trinh còn một chút này «.


端貞 - đoan trinh || 堅貞 - kiên trinh || 破貞 - phá trinh || 貞白 - trinh bạch || 貞潔 - trinh khiết || 貞烈 - trinh liệt || 貞女 - trinh nữ || 貞婦 - trinh phụ || 貞順 - trinh thuận || 貞淑 - trinh thục || 貞節 - trinh tiết || 忠貞 - trung trinh ||